NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG (2)

Created
    Chinese
  1. World Languages
  2. AvatarTuantdt Tran
Best for asynchronous learning and homeworkAssign in student-paced mode
Best for live in-class or video conferencing lessonsStart teacher-led lesson
Preview as student

NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG (二)

销售业务 —— 词汇练习

chủ trì cuộc họp

phòng kinh doanh

tìm hiểu

đến dự họp

giảm giá thành

người phụ trách

thành tích công việc

xu hướng

chiếm giữ thị trường

thảo luận công việc

lịch làm việc

chênh lệch %

thị phần

nhìn thấy rõ

nâng cao, tăng cao

quý (trong năm)

chuyển biến, bước ngoặt

doanh thu

doanh số

so với cùng kỳ

miễn cưỡng

cân bằng

quản lý cấp cao

tình hình xu hướng

giảm sút

tốc độ nhanh

mạnh và có thực lực

số lượng sản xuất

hàng trong kho

to lớn

không còn như trước

nguyên nhân

mở cuộc họp

mở rộng thị phần

dốc hết sức

khó khăn

ủng hộ

đơn phương, riêng biệt

phản ánh

xảy ra, xuất hiện

tồn tại

suy nghĩ cho kỹ

phương án giải quyết

mỗi một bộ phận

kết thúc (cuộc họp)

mất ngủ

bảng thông báo

chủ đề cuộc họp

cấp dưới

nhân viên văn phòng