LỢI ÍCH CHUNG CỦA THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LÀ GÌ?

LỢI ÍCH CỦA THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LÀ GÌ?

(ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG)

LỢI ÍCH CỦA THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LÀ GÌ?

(ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG)

LIỆT KÊ NHỮNG HẠN CHẾ CỦA THANH TOÁN ĐIỆN TỬ

Trả lời câu hỏi sau

Loại thẻ nào có độ bảo mật cao hơn các loại thẻ còn lại?

A. Thẻ rút tiền mặt (ATM)

B. Thẻ mua hàng

C. Thẻ thông minh

Trả lời câu hỏi sau

Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử

A. Truy cập các thông tin về tài khoản và các giao dịch đã thực hiện

B. Thanh toán các hóa đơn trực tuyến

C. Truy cập mọi nơi, mọi lúc

D. Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng

Trả lời câu hỏi sau

Một loại thẻ thanh toán, không có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả các khoản chi tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại thẻ nào?

a. Thẻ tín dụng - credit card.

b. Thẻ mua hàng - charge card.

c. Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card.

d. Thẻ ghi nợ - debit card.

Trả lời câu hỏi sau

Sử dụng .........khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính

a. Tiền điện tử: E-cash

b. Séc điện tử: E-cheque

c. Ví điện tử: E-wallet

d. Tiền số hoá: Digital cash

Trả lời câu hỏi sau

Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì?

a. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng

b. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng

c. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng

d. Tiết kiệm chi phí giao dịch

Thư tín dụng Letter of Credit là gì?

Trả lời câu hỏi sau

Trong giao dịch thương mại quốc tế, với những hợp đồng có giá trị lớn, ví dụ trên 50.000 USD, các doanh nghiệp thường sử dụng hình thức thanh toán nào?

a. Thanh toán bằng thẻ - trade card payment

b. Thanh toán sử dụng chữ ký số - PKI payment

c. Thanh toán điện tử nhỏ - e-micropayment

d. Thư tín dụng – letter of credit

Trả lời câu hỏi sau

Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ trực tuyến, sử dụng thẻ tín dụng là công cụ thanh toán được gọi là gì?

a. Nhà cung cấp dịch vụ - processor.

b. Ngân hàng thông báo - acquiring bank.

c. Người bán - merchant.

d. Ngân hàng phát hành - issuing bank